GP160H CH1
KHI TỐT NHẤT TRỞ NÊN TỐT HƠN
Tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp, hiệu suất vượt trội.
Động cơ GP C-TYPE chậm tua thế hệ mới.
• Kiểu/ Loại: CH1
• Trục lệch ; Vòng tua cực đại tại trục PTO: 1800 v/p
• Ứng dụng chính: Bơm 3 piston, chạy xuồng, máy xới
|
Dung tích xi lanh |
163 cc |
|
Đường kính x hành trình piston |
68.0 x 45.0 mm |
|
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
3.6 kW (4.8 mã lực)/ 3600 v/p |
|
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p |
|
Tỉ số nén |
8.5:1 |
|
Suất tiêu hao nhiên liệu |
1.4 lít/giờ |
|
Kiểu làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
|
Kiểu đánh lửa |
Transito từ tính ( IC ) |
|
Góc đánh lửa |
25° BTDC |
|
Kiểu bugi |
BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
|
Bộ chế hòa khí |
Loại nằm ngang, cánh bướm |
|
Lọc gió |
Lọc kép |
|
Điều tốc |
Kiểu cơ khí ly tâm |
|
Kiểu bôi trơn |
Tát nhớt cưỡng bức |
|
Dung tích nhớt |
0.58 lít |
|
Dừng động cơ |
Kiểu ngắt mạch nối đất |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
3.1 lít |
|
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
|
Hộp giảm tốc |
1/2 (Nhông cam trong) |
|
Trọng lượng khô |
15.5 Kg |
|
Kiểu máy |
4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |