GX630RH QZE4
KHI TỐT NHẤT TRỞ NÊN TỐT HƠN
Tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp, hiệu suất vượt trội.
Động cơ GX thế hệ mới - tiếp nối tương lai.
• Kiểu/ Loại: QZE4
• Ứng dụng chính: máy xây dựng, chạy xuồng, thuyền thúng, bơm nước, phát điện,...
|
Kiểu máy |
4 thì , 2 xi lanh chữ V 90º, xupap treo |
|
Dung tích xi lanh |
688 cc |
|
Đường kính x hành trình piston |
78.0 x 72.0 mm |
|
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
15.5 kW (21.1 mã lực)/3600 v/p |
|
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
48.3 N.m (4.93 kgf.m)/ 2500 v/p |
|
Tỉ số nén |
9.3 ± 0.2 |
|
Suất tiêu hao nhiên liệu |
6.0 lít/giờ |
|
Kiểu làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
|
Kiểu đánh lửa |
C.D.I |
|
Góc đánh lửa9° |
9° BTDC |
|
Kiểu bugi |
ZFR5F (NGK) |
|
Chiều quay trục PTO |
Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
|
Bộ chế hòa khí |
Loại nằm ngang 2 khoang, cánh bướm |
|
Lọc gió |
Lọc kép |
|
Điều tốc |
Kiểu cơ khí ly tâm |
|
Kiểu bôi trơn |
Bơm nhớt |
|
Dung tích nhớt |
Thay lọc nhớt: 1.7 lít Không thay lọc nhớt: 1.5 lít" |
|
Dừng động cơ |
Kiểu ngắt mạch nối đất |
|
Kiểu khởi động |
Điện |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
|
Hộp giảm tốc |
ckhông |
|
Trọng lượng khô |
44.4 Kg |
|
Bình nhiên liệu đi kèm |
Không |