GX200T2 LBH
KHI TỐT NHẤT TRỞ NÊN TỐT HƠN
Tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp, hiệu suất vượt trội.
Động cơ GX thế hệ mới - tiếp nối tương lai.
• Kiểu/ Loại: LBH
• Trục lệch ; Vòng tua cực đại tại trục PTO: 2250 v/p
• Ứng dụng chính: chạy xuồng, thuyền thúng,...
Kiểu máy |
4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh |
196 cc |
Đường kính x hành trình piston |
68.0 x 54.0 mm |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
5.2 kW (7.0 mã lực)/ 4500 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
13.2 N.m (1.35 kgf.m)/ 3000 v/p |
Tỉ số nén |
8.5:1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu |
2.5 lít/giờ |
Kiểu làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa |
C.D.I |
Góc đánh lửa |
8º BTDC |
Kiểu bugi |
BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO |
Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí |
Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió |
Loại lưới |
Điều tốc |
Không |
Kiểu bôi trơn |
Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt |
0.6 lít |
Dừng động cơ |
Kiểu ngắt mạch nối đất |
Dung tích bình nhiên liệu |
3.1 lít |
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Hộp giảm tốc |
1/2 (Nhông bánh răng) |
Trọng lượng khô |
18.4 Kg |