GX240T2 QXQ5
KHI TỐT NHẤT TRỞ NÊN TỐT HƠN
Tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp, hiệu suất vượt trội.
Động cơ GX thế hệ mới - tiếp nối tương lai.
• Kiểu/ Loại: QXQ5
• Ứng dụng chính: máy xây dựng, chạy xuồng, thuyền thúng, bơm nước, phát điện,...
|
Kiểu máy |
4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
|
Dung tích xi lanh |
270 cc |
|
Đường kính x hành trình piston |
77.0 x 58.0 mm |
|
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
5.9 kW (7.9 mã lực) tại 3600 v/p |
|
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
18.3 N·m (1.86 kgf·m, 13.4 lbf·ft) tại 2,500 v/p |
|
Tỉ số nén |
8.5 : 1 |
|
Kiểu làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
|
Kiểu đánh lửa |
Transistor kỹ thuật số ( CDI ) |
|
Góc đánh lửa |
10º BTDC |
|
Kiểu bugi |
BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO) |
|
Chiều quay trục PTO |
Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
|
Bộ chế hòa khí |
Loại nằm ngang, cánh bướm |
|
Lọc gió |
Lọc kép |
|
Điều tốc |
Kiểu cơ khí ly tâm |
|
Kiểu bôi trơn |
Tát nhớt cưỡng bức |
|
Dung tích nhớt |
1.1 lít |
|
Dừng động cơ |
Kiểu ngắt mạch nối đất |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
5.3 lít |
|
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
|
Hộp giảm tốc |
Không |
|
Trọng lượng khô |
25,8 kg |