GX390T2 LBD
KHI TỐT NHẤT TRỞ NÊN TỐT HƠN
Tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp, hiệu suất vượt trội.
Động cơ GX thế hệ mới - tiếp nối tương lai.
Chuyên dụng cho chạy xuồng và thuyền nên động cơ được tinh chỉnh cho công suất mạnh mẽ hơn
Với đặc thù sông nước ít bụi nên bộ lọc gió chuyển sang dùng thiết kế lưới sắt tăng độ bền bỉ khi tiếp xúc với nước, cho lượng gió tối đa khi hoạt động
• Kiểu/ Loại:LBD
• Trục lệch ; Vòng tua cực đại tại trục PTO: 2000 v/p
• Ứng dụng chính: chạy xuồng, thuyền thúng,...
Kiểu máy |
4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh |
389 cc |
Đường kính x hành trình piston |
88.0 x 64.0 mm |
"Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a |
11.3 kW (15.2 mã lực)/ 4,000 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
11.3 kW (15.2 mã lực)/ 4,000 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
28.5 N·m (2.91 kgf·m)/ 3,000 v/p |
Tỉ số nén |
8.2 : 1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu |
5.4 Lít/ giờ |
Kiểu làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa |
C.D.I (không giới hạn vòng tua) |
Góc đánh lửa |
B.T.D.C. 8°/1,500 v/p |
Kiểu bugi |
BP6ES (NGK) |
Chiều quay trục PTO |
Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khi |
Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió |
Lưới |
Điều tốc |
Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn |
Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt |
1.1 lít |
Dừng động cơ |
Kiểu ngắn mạch nối đất cuộn sơ cấp |
Dung tích bình nhiên liệu |
6.1 lít |
Kiểu khởi động |
Giật tay |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì E10 trở lên |
Hộp giảm tốc |
Có |
Trọng lượng khô |
32.7kg |